Từ viết tắt EXP là gì? Ý nghĩa của EXP trong các lĩnh vực như thế nào?

Trong cuộc sống thường ngày EXP xuất hiện khá phổ biến và ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Vậy từ viết tắt EXP là gì? Ý nghĩa của EXP như thế nào?… Để có cái nhìn tổng quát về từ EXP, bạn đọc hãy cùng theo dõi thông tin bài viết dưới đây.

Tóm tắt nội dung

Từ viết tắt EXP là gì?

EXP là từ viết tắt của nhiều từ Tiếng anh khác nhau như: Experience, Expiry Date… Với mỗi lĩnh vực hay các công việc khác nhau EXP sẽ có ý nghĩa khác nhau.

Ý nghĩa của từ EXP trong các lĩnh vực

Ký hiệu EXP trên sản phẩm

EXP được in trên các sản phẩm là viết tắt của “Expiry Date”, có nghĩa là hạn sử dụng. Đây là thông tin quan trọng để người dùng kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng và biết ro được thời gian sử dụng sản phẩm trong khoảng bao lâu.

Với mỗi công ty, mỗi mặt hàng sẽ có cách viết hạn sử dụng bao gồm thông tin ngày/ tháng/ năm khác nhau. Phổ biến với 3 cách ghi như:

  • EXP: Thông tin ngày/tháng/năm;
  • EXP: Thông tin tháng/ngày/năm;
  • EXP: Thông tin tháng/năm/mã sản phẩm/ngày.

Ở lĩnh vực kinh doanh

EXP trong lĩnh vực kinh doanh được hiểu là Expense có nghĩa là chi phí. Kinh doanh sẽ bao gồm các khoản chi tiêu, chi phí mà doanh nghiệp cần sản xuất ra những sản phẩm của doanh nghiệp.

Trong đó EXP được biểu hiện bằng tiền của bất cứ những hao phí nào đó về lao động vật hóa, lao động sống. Chi phí là một yếu tố quan trọng của các hình thức kinh doanh, bởi vậy EXP sẽ được sử dụng rất nhiều. Đặc biệt khi các chủ doanh nghiệp muốn duy trì được công ty lâu dài  việc báo cáo về chi phí sẽ là công việc quan trọng và báo cáo chi tiết sẽ càng giúp kiểm soát hoạt động dễ dàng.

tu-viet-tat-exp-la-gi
Trong lĩnh vực có sử dụng từ EXP để chỉ những nhà Khoa học hoặc chuyên gia

Trong khoa học

Ở lĩnh vực khoa học, EXP được hiểu là Expert, dùng để chỉ những nhà Khoa học hoặc chuyên gia trong bất cứ lĩnh vực nào. Phần lớn những người nghiên cứu hệ thống tri thức hoặc những hiện tượng tự nhiên nhằm đưa ra những tri thức mới mẻ, từ đó vận dụng giúp ích cho cuộc sống, xã hội.

Lĩnh vực xuất khẩu

EXP được sử dụng trong lĩnh vực xuất khẩu viết tắt của từ Export với ý nghĩa là xuất khẩu – Cụm từ này để chỉ các hoạt động buôn bán, xuất hàng bán sang nước ngoài và thu lại lợi nhuận.

Tại Việt Nam, lĩnh vực xuất khẩu sẽ ít sử dụng đến Tiếng anh là Export, tuy nhiên đối với những người làm việc trong thị trường xuất khẩu cần biết đến để trao đổi, giao dịch với người mua được dễ dàng hơn.

Trong tuyển dụng

Trong tuyển dụng EXP viết tắt của từ là Experience dịch là kinh nghiệm làm việc. Điều này được thể hiện bằng kỹ năng, trình độ, kinh nghiệm làm việc mà các ứng viên đang sở hữu. Thông thường sẽ thấy cụm từ EXP xuất hiện trong CV xin việc ở mục kinh nghiệm làm việc, đây là một trong những yếu tố quan trọng để lại ấn tượng với nhà tuyển dụng.

Tại phần EXP trong CV xin việc các ứng viên có thể nêu ra những công việc bản thân đã từng làm, vị trí của các công việc, tên công ty, kinh nghiệm tích lũy được sau khi hoàn thành công việc. Thông tin EXP chi tiết sẽ ghi điểm đối với nhà tuyển dụng.

Lĩnh vực trò chơi

Đối với những game thủ quá quen thuộc với EXP, đây được hiểu là số điểm tích lũy, kinh nghiệm tích lũy đạt được nhờ vào việc chiến đấu hoặc thực hiện các nhiệm vụ. Khi số điểm tích lũy càng lớn sẽ tỉ lệ thuận với trình độ và cấp bậc bởi mỗi khi đạt đủ số EXP sẽ được thăng hạng nhân vật.

Thông thường trong các game về nhập vai nhân vật hoặc thực hiện nhiệm vụ như Liên minh huyền thoại, Liên quân, Free Fire… Có chứa nhiều EXP.

Lĩnh vực toán học

EXP là tên một loại hàm được sử dụng trong môn Toán học, công thức hàm:EXP(x) = ex, trong đó cơ số hàm EXP là e và số mũ là x.

Để hỗ trợ giải bài tập toán theo công thức EXP bạn có thể kết hợp hàm EXP với Excel máy tính giúp tính toán dễ dàng và thuận tiện hơn. Trong Excel, hàm EXP được sử dụng theo công thức: =EXP(number), trong đó number chính số mũ của hàm.

tu-viet-tat-exp-la-gi
EXP là được sử dụng làm ký hiệu trong nhiều lĩnh vực khác nhau

Xem thêm:

Xem thêm:

Trong hóa học

Lĩnh vực hóa học EXP có nghĩa là Explosive được dịch là thuốc nổ, đây là phát minh vĩ đại của Trung Quốc. Cấu tạo của thuốc nổ là nhiều chất hóa học, năng lượng lớn đến khi bị kích hoạt các loại thuốc sẽ thay đổi áp suất, tạo ra nhiệt lượng và gây tổn thương cho những vật ở gần.

Thuật ngữ EXP trong hóa học được sử dụng trong cảnh báo của những loại thuốc nổ, từ đó con người sẽ nhận ra và tránh xa, không gây nguy hiểm cho sức khỏe.

Trong giao thông

Nói về giao thông, EXP là viết tắt của cụm từ Expressway, điều này để chỉ các đoạn đường dành riêng cho ô với tốc độ cao trên đường cao tốc.

Mọi người rất dễ để thấy từ EXP được viết tắt nhiều trên biển báo giao thông để chỉ dẫn người tham gia giao thông và nhận biết những đường cao tốc. Chính vì vậy người đi đường nên biết thêm các từ viết tắt để việc đi đường trở nên dễ dàng, thuận tiện nhất.

Trong giao vận

EXP sử dụng trong giao vận là viết tắt của từ Express có nghĩa là nhanh. Nói một cách dễ hiểu hơn EXP là để chỉ những dịch vụ hỏa tốc, vận chuyển nhanh.

Có rất nhiều các hãng vận chuyển hiện nay đều cung cấp những dịch vụ vận chuyển nhanh nhằm phục vụ khách hàng, từ đó mang đến trải nghiệm dịch vụ tốt nhất. Trên thực tế có nhiều hãng giao vận đặt tên có chứa cụm từ Express như: Shopee Express, Vnexpress…

Có thể thấy rằng EXP là từ viết tắt nhưng được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau, từ đó mỗi ngành có ý nghĩa riêng.

Hy vọng với thông tin bài viết được megavnn.com.vn chia sẻ, bạn đọc đã biết Từ viết tắt EXP là gì và hiểu rõ hơn về EXP trong các lĩnh vực khác. Bạn đọc hãy thường xuyên theo dõi các bài đọc khác để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác.

Facebook Comments Box
5/5 - (1 bình chọn)